Từ điển Trần Văn Chánh
逮 - đãi
(văn) ① Tới, đến, kịp: 力有未逮Sức chưa đạt tới; 恥躬之不逮 Thẹn mình không theo kịp; ② Thừa lúc, chờ lúc, nhân dịp; ③ Bắt, bắt bớ. 【逮捕】đãi bổ [dàibư] Bắt, bắt bớ: 逮捕入獄 Bắt bỏ tù. Xem 逮 [dăi].

Từ điển Trần Văn Chánh
逮 - đãi
Bắt, đuổi bắt, vồ, tóm: 貓逮老鼠 Mèo vồ chuột; 逮住扒扌Bắt lấy kẻ móc túi. Xem 逮 [dài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
逮 - đãi
Kịp. Kịp đến. Như chữ Đãi 迨 — Đuổi bắt. Cũng gọi là Đãi bổ 逮捕.